Công trình đoạt giải
TT
|
GIẢI PHÁP KỸ THUẬT, CÔNG TRÌNH KHOA HỌC DỰ THI | TÁC GIẢ, ĐÆ N VỊ | |
Giải Nhất (ba giải) | |||
1 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm frit Huế
|
Dương Bá Khánh và các đồng tác giả, Công ty SXKDVL gốm sứ Huế
|
|
2 |
Sáng chế dụng cụ vẽ đường Parapol liên tục
|
Tôn Thất Hiệp,
Trường PTTH – Phan Đăng Lưu
|
|
3 |
Nghiên cứu ứng dụng tuần hoàn ngoài cơ thể trong phẫu thuật điều trị bệnh tim bẩm sinh và mắc phải
|
Bùi Đức Phú,
Bệnh viện Trung ương Huế
|
|
Giải Nhì (ba giải)
|
|||
1 |
Chương trình soạn thảo trắc nghiệm Lino – Phiên bản 1.0
|
Nguyễn Linh
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
|
2 |
Thử nghiệm nuôi vẹm xanh tại đầm Lăng Cô
|
Võ Thị Tuyết Hồng và các đồng tác giả, Sở Thuỷ sản TT – Huế
|
|
3 |
Sản xuất phân bón hỗn hợp NPK trên nền than bùn hoạt hoá ứng dụng vào sản xuất nông nghiệp ở Thừa Thiên Huế
|
Trần Thuyên và các đồng tác giả
Công ty Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế
|
|
Giải Ba (sáu giải)
|
|||
1 |
Nghiên cứu về chỉ định và điều trị nội khoa áp xe ruột thừa
|
Nguyễn Nam Hùng,
Trường Trung học Y tế TT-Huế
|
|
2 |
Nghiên cứu ứng dụng nguyên vật liệu trên địa bàn tỉnh để thay thế Feldpar trong sản xuất gạch men sứ
|
Dương Công Vĩnh và các đồng tác giả
Công ty Gạch men sứ TT – Huế
|
|
3 |
Ống phóng điện tử
|
Mai Khắc Dũng
Trường PTTH Phú Bài
|
|
4 |
Điện tử hoá hệ thống quản lý chất lượng theo chuẩn ISO 9001:2000
|
Dương Đình Thanh và các đồng tác giả, Công viên Công nghệ Phần mềm Huế
|
|
5 |
Mô hình sinh học động lắp ghép (Cơ chế giải mã – sinh tổng hợp protein, Tế bào – nhiễm sắc thể – phân bào nguyên phân)
|
Nguyễn Mua và các đồng tác giả, Trường THPT Quốc Học Huế
|
|
6 |
Khảo sát tác dụng và triển khai thí điểm một số giải pháp khai thác nguồn nước khoáng Thanh Tân nhằm phục vụ sức khoẻ cộng đồng
|
Lê Thị Châu và các đồng tác giả, Công ty cổ phần Thanh Tân
|
|
Giải Khuyến khích (năm giải)
|
|||
1 |
Xe hút bụi
|
Phạm Toàn Bích và các đồng tác giả, xưởng gia công Cơ khí, NM xi măng Luksvaxi.
|
|
2 |
Đĩa CD Việt Nam Hồ Chí Minh những mốc son lịch sử
|
Nguyễn Thị Châu
Trường THPT Quốc Học Huế
|
|
3 |
Thiết bị dạy học môn địa lý lớp 4 và lớp 5
|
Bửu Đỉnh, La Văn Tuất,
Phòng Giáo dục huyện Phú Vang
|
|
4 |
Sinh sản nhân tạo giống tôm Rảo
|
Đặng Đình Dũng, Trung tâm Giống thuỷ sản Thừa Thiên Huế
|
|
5 |
Nâng cao chất lượng mạng lưới y tế xã/phường/thị trấn tỉnh TT Huế
|
Trần Duy Tín,
Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Tặng phẩm
|
|||
1 |
Sản xuất máy trợ thính
|
Trinh Ngọc Ngọ,
12 – Nguyễn Văn Siêu
|
|
2 |
Giải pháp KHKT áp dụng trong thiết kế – thi công công trình khắc phục thiên tai năm 1999 – kè bảo vệ bờ sông Hương tại Chùa Thiên Mụ – Huế
|
Ban quản lý dự án Sông Hương
|
|
3 |
Nghiên cứu tình hình nuôi dưỡng trẻ em < 5 tuổi tại một quần thể dân cư sống trên thuyền phường Phú Bình TP Huế
|
Bùi Thị Tá Tâm
Trường Trung học y tế – TT Huế
|
|
4 |
Bản đồ du lịch điện tử và du lịch ảo thành phố Huế
|
Võ Thị Cẩm Nhung
Học viên, TT Huế – Aptech
|
|
5 |
Bộ thiết bị hỗ trợ giảng dạy môn toán
|
Nguyễn Thị Kim Hoa
Trường PTTH – Gia Hội
|
|
6 |
Bản thực hành vật lý lớp 11
|
Nguyễn Thị Nở và các đồng tác giả.
Trường PTTH Bán công – Nguyễn Trường Tộ
|
|
7 |
Mô hình sự thụ phấn và thụ tinh
|
Trương Thị Thanh Huyền
|