DANH SÁCH CÁC SẢN PHẨM ĐOẠT GIẢI CUỘC THI SÁNG TẠO
THANH THIẾU NIÊN, NHI ĐỒNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
LẦN THỨ VII, NĂM 2014
TT |
Công trình |
Họ tên tác giả |
Năm sinh |
Đơn vị |
Tóm tắt công trình |
Giải Nhất |
|||||
1 |
Hệ thống sử dụng năng lượng gió trong gia đình |
Nguyễn Đình Minh Anh |
1999 |
Trường THCS Chu Văn An, thành phố Huế |
|
Nguyễn Văn Quế Linh |
1999 |
||||
Hồ Duy Long |
1999 |
||||
2 |
Dung dịch chống côn trùng từ thảo mộc tự nhiên |
Nguyễn Ngọc Thùy Nhung |
1998 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
|
3 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường phố thông minh |
Trương Thế Dũng |
1997 |
Trường THPT Phú Bài |
|
Ngô Đức Thanh Tuấn |
1997 |
||||
Nguyễn Quốc Anh |
1997 |
||||
Hồ Quốc Anh |
1997 |
Trường THPT An Lương Đông |
|||
Giải Nhì |
|||||
4 |
Thùng rác thông minh |
Hồ Hoàng Bảo Vy |
1999 |
Trương THCS Nguyễn Chí Diểu, thành phố Huế |
|
Hà Vĩnh Đạt |
1999 |
||||
Cao Lê Minh Huy |
1999 |
||||
5 |
Thiết bị lọc nước biển thành nước ngọt bằng năng lượng mặt trời |
Nguyễn Hoàng Phi Long |
2000 |
Trường THCS Điền Hòa, Phong Điền |
|
Hồ Văn Anh Kim |
1999 |
||||
6 |
Tạo ra điện từ sóng biển và mưa |
Lê Quang Tiến Thịnh |
1999 |
Trương THCS Nguyễn Chí Diểu, thành phố Huế |
|
7 |
Chế tạo kính viễn vọng quang học |
Đặng Hoàng San |
1999 |
Trường THCS Trần Cao Vân, thành phố Huế |
|
Lê Đức Anh |
1999 |
||||
Nguyễn Minh Phú |
1999 |
||||
8 |
Khai thác và sử dụng hình ảnh trong việc giáo dục tình yêu biển đảo cho học sinh THPT trên địa bàn thành phố Huế |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên |
1997 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
Nguyễn Thi Duyên Thu |
1997 |
||||
Dương Bá Thiều Dao |
1997 |
||||
9 |
Kính hiển vi |
Nguyễn Hữu Gia Uyên |
1998 |
Trường THPT Gia Hội |
|
Trần Quốc Thịnh |
1998 |
||||
10 |
Xe lăn điện |
Nguyễn Viết Long |
1997 |
Trường THPT Gia Hội |
|
11 |
Máy sấy đa năng mini |
Lê Tấn Quyền |
1999 |
Trường THCS Điền Lộc, Phong Điền |
|
Giải Ba |
|||||
12 |
Mô hình robot đa ứng dụng |
Lê Đức Đạt |
1998 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
|
Lê Đức Thành |
1998 |
||||
13 |
Nâng cao nhận thức và thay đổi hành vi cho trẻ em mẫu giáo từ 5 đến 6 tuổi ở thành phố Huế thích ứng với biến đổi khí hậu |
Phạm Thị Quỳnh Nhi |
1997 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
14 |
Mô hình trồng nấm Sò (Pleurotus ostreatus) trên giá thể mới: Bèo Lộc bình (Eichhornia crssipes) |
Nguyễn Thị Thảo Nguyên |
1998 |
Trường THPT Phong Điền |
|
Nguyễn Chơn Cảm |
1998 |
||||
Dương Thị Liên |
1998 |
||||
Trần Ngọc Nam |
1998 |
||||
Lê Công Tuấn Thành |
1998 |
||||
Nguyễn Văn Quí |
1998 |
||||
15 |
Bộ trò chơi cờ thủy phú |
Châu Trần Bội Sinh |
1997 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
Ngô Phan Quỳnh Thi |
1997 |
||||
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
1997 |
||||
Nguyễn Hồng Ngọc |
1997 |
||||
Nguyễn Văn Nhật Trường |
1997 |
||||
16 |
Thiết bị bẫy và diệt ruồi thông minh |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
2001 |
Trường THCS Điền Hòa, Phong Điền |
|
Nguyễn Thị Bích Kim |
2001 |
||||
17 |
Máy cho gà ăn tự động |
Hồ Thị Phương Nhi |
1996 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
|
Phạm Thị Huyền Linh |
1996 |
||||
Hoàng Thị Thảo Nguyên |
1996 |
||||
18 |
Máy cắt cỏ chạy bằng năng lương mặt trời |
Đường Trần Thảo Mi |
1999 |
Trường THCS Duy Tân, thành phố Huế |
|
Giải Khuyến khích |
|||||
19 |
Sử dụng nguồn nước máy để trồng rau mầm sạch phục vụ đời sống |
Trương Thị Bảo Vy |
1999 |
Lớp 9/3 trường THCS Lê Hồng Phong, thành phố Huế |
|
Nguyễn Thị Minh Thi |
1999 |
||||
Trần Hữu Đăng Khoa |
1999 |
||||
Đặng Thị Thu Hằng |
1999 |
||||
Trương Văn Duy Bình |
1999 |
||||
20 |
Bể nước thân thiện |
Hồ Nguyễn Hải Tuấn |
1999 |
Trương THCS Tố Hữu, thành phố Huế |
|
Hoàng Thị Yến Nhi |
1999 |
||||
21 |
Sử dụng động vật hai mảnh vỏ để lọc nước trong các bể cá quy mô hộ gia đình |
Dương Khánh Toàn |
1997 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
Trương Thị Hồng Tiên |
1997 |
||||
22 |
Máy ấp trứng gia cầm bán tự động |
Cao Khả Tiến |
2000 |
Trường THCS Điền Hải, Phong Điền |
|
Cao Thị Mỹ Hạnh |
2000 |
||||
Trần Hoàng Phương Thảo |
2000 |
||||
Cao Ngọc Trung |
2000 |
||||
Nguyễn Nhật Oanh |
1997 |
||||
23 |
Thiết bị xác định độ cao và góc trong không gian |
Hồ Văn Anh Kim |
1999 |
Trường THCS Điền Hòa, Phong Điền |
|
24 |
Máy lọc nước sạch |
Nguyễn Văn Gia Hoàng |
2004 |
Trường Tiểu học Phò Trạch, Phong Điền |
|
Ngô Nhật Trương |
2004 |
||||
Trần Viết Duy Hải |
2004 |
||||
Nguyễn Thị Cẩm Ly |
2004 |
||||
Ngô Thị Yến Nhi |
2004 |
||||
25 |
Máy lạnh dùng nước đá |
Võ Văn Hiếu |
1999 |
Trường THCS Phong Hòa, Phong Điền |
|
Đoàn Quang Phú |
1999 |
||||
26 |
Thiết bị bẫy chuột thông minh |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
2001 |
Trường THCS Điền Hòa, Phong Điền |
|
Nguyễn Thị Bích Kim |
2001 |
||||
27 |
Chương trình hỗ trợ học Tiếng Anh cấp THCS |
Cao Thị Minh Huệ |
1999 |
Trường THCS Chu Văn An, thành phố Huế |
|
Nguyễn Dương Thanh Minh |
1999 |
||||
28 |
Dụng cụ lọc nước dùng cho hộ gia đình vùng núi |
Phạm Bá Thủy |
1997 |
Trường THPT Phú Bài |
|
29 |
Móc khoa cửa tự ngắt điện khi đi vắng |
Trương Thế Dũng |
1997 |
Trường THPT Phú Bài |
|
Ngô Đức Thanh Tuấn |
1997 |
BAN TỔ CHỨC CUỘC THI
- Xây dựng hệ thống tuyến điểm phục vụ du lịch cộng đồng tại huyện A Lưới
- Thể lệ Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, Nhi đồng tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XII, năm 2019
- Sản xuất phân hữu cơ từ phụ phẩm cây trồng có chứa SI cao để tăng năng suất cho cây lạc
- Bảng viết công nghệ đa năng
- Học sinh sáng tạo compa đa năng
- Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, Nhi đồng: Khơi nguồn sáng tạo trẻ
- Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, Nhi đồng tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VII – năm 2014
- Thể lệ Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, Nhi đồng tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VII – năm 2014
- Danh sách các đề tài đạt giải Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, Nhi đồng tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VI – năm 2013
- Thể lệ Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, Nhi đồng tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ IV năm 2010-2011